Theo thống kê của Oxford, mỗi người khi học tiếng Anh chỉ cần nắm được khoảng 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ hiểu được tới 95% những cuộc hội thoại thông thường. So với 100.000 từ trong từ điển thì 3000 từ tiếng Anh thông dụng chỉ là một con số quá nhỏ nhưng đem đến hiệu quả cao nhất.
A. Wilkins đã từng nói rằng ““Without grammar, very little can be conveyed; without vocabulary, nothing can be conveyed.” (Không có ngữ pháp, rất ít thông tin có thể được truyền đạt; Không có từ vựng, không một thông tin nào có thể được truyền đạt).
Đúng vậy, một điều hiển nhiên mà ai cũng thấy được đó là muốn nói được một ngôn ngữ trước tiên phải biết từ vựng trước đã. Cũng giống như khi một đứa trẻ tập nói, ban đầu nó phải lắng nghe, quan sát và gọi tên được những từ đơn lẻ trước như “bà”, “mẹ”, “ba”, v.v. sau đó các từ dài hơn, khó hơn như “con chim”, “cái bàn”, “bút chì”, v.v. Đó chính là quy luật học ngôn ngữ tự nhiên và căn bản nhất – phải học và tích lũy vốn từ vựng trước, rồi sau đó mới tạo lập được câu và hội thoại.
Chúng ta cũng không khó để có thể nhận ra được vai trò quan trọng của từ vựng trong giao tiếp tiếng Anh thực tế. Hãy quan sát những người đạp xích lô hay những người bán hàng trên phố. Họ không hề được học tiếng Anh bài bản, không biết viết hay nắm chắc ngữ pháp, tất cả họ biết chỉ là một vài từ tiếng Anh đơn lẻ, và họ vẫn có thể giao tiếp với người nước ngoài ở một mức độ nhất định, đạt được mục đích trao đổi thông tin với khách hàng.
Và kể cả khi bạn có thể giao tiếp ở một mức độ căn bản rồi thì việc trau dồi từ vựng vẫn rất quan trọng. Thế nhưng kho từ vựng là khổng lồ và việc ghi nhớ rồi biến chúng thành của riêng mình lại không phải là chuyện một sớm một chiều.
Học từ vựng tiếng Anh bằng phương pháp phản xạ toàn thân (Total Physical Response, viết tắt là TPR) là dựa trên sự phối hợp giữa ngôn ngữ và cử động cơ thể. Đúng như cái tên phương pháp, người học sẽ không học từ vựng theo lối “học vẹt” truyền thống kiểu chỉ ghi chép và học thuộc lòng nữa mà giờ phải sử dụng kết hợp các giác quan, bộ não và cả chuyển động cơ thể.
Cách học này được phát triển dựa theo nghiên cứu về hoạt động ghi nhớ của não bộ. Đó là não bộ chỉ lưu vào trí nhớ dài hạn những thông tin có dạng video, hình ảnh, đồng thời đào thải những thông tin ở dạng văn bản hay âm thanh đơn thuần.
Não bộ tiếp nhận ngôn ngữ chủ yếu bằng cách lắng nghe và bắt chước kết hợp với hành động. Giống như cách một đứa trẻ học tiếng Anh vậy. Đầu tiên, chúng sẽ lắng nghe bố mẹ, ông bà nói những đồ vật trước, rồi chúng quan sát nhận biết hình ảnh đồ vật, sau đó bắt chước nói theo những, từ đó, kèm theo những hành động minh họa về đồ vật để ghi nhớ lâu hơn. Cứ như vậy, việc sản sinh ngôn ngữ sẽ trở nên rất tự nhiên và tức thời khi chúng thấy những hình ảnh và hành động về đồ vật ấy.
Ngoài ra, khi bạn học từ vựng tiếng Anh kết hợp với liên tưởng và hành động, bạn sẽ thấy việc học không còn quá nặng nề và tẻ nhạt nữa mà trở nên thú vị và hứng khởi hơn rất nhiều. Cách học này được áp dụng rất rộng rãi tại hàng trăm trường tiểu học, trung học và cả đại học trên thế giới, như Đại học California, Stanford và Cambridge.
Chi tiết cách áp dụng phương pháp TPR mời các bạn tham khảo HỌC TIẾNG ANH BẰNG PHƯƠNG PHÁP TPR
Trước tiên, hãy cùng tìm hiểu qua về cơ sở khoa học của phương pháp này. Mục đích của phương pháp này là sẽ chuyển những từ vựng bạn học từ thông tin đơn thuần thành dạng ký ức trong bộ não, dạng này sẽ lưu trữ được lâu, để lại ấn tượng và có thể khôi phục khi cần sử dụng.
Bình thường, khi bạn cố gắng học thuộc lòng nghĩa của một vài từ, rồi đọc đi đọc lại để ghi nhớ, thì chúng sẽ được xếp vào vùng trí nhớ ngắn hạn, tức là chỉ lưu trữ trong khoảng thời gian ngắn. Ví dụ điển hình của loại trí nhớ này là những bài học thuộc lòng môn Văn, môn Sử mà bạn nhồi nhét cho bài kiểm tra, bạn sẽ nhớ để làm được bài kiểm tra, sau đó lại quên béng mất.
Còn nếu như những kiến thức này được đưa vào vùng trí nhớ dài hạn thì bạn sẽ nhớ lâu hơn. Một trong những cách để chuyển từ vựng thành kí ức đó là tạo ra hệ thống ghi nhớ đặc biệt của riêng mình thông qua các quy tắc “Tập trung, liên kết, suy nghĩ kỳ quặc và tưởng tượng”.
Phương pháp học này cũng được nghiên cứu và chứng minh bởi tiến sĩ Biswaroop Roy Chowdhury – người nắm giữ kỷ lục thế giới Guinness phi thường về trí nhớ. Tiến sĩ đã hợp tác và cố vấn cho trung tâm tiếng Anh Langmaster để phát triển và ứng dụng thành công phương pháp học này tại Việt nam. Học trò xuất sắc của ông, cô Neerja cũng đã thành công khi ghi nhớ trọn vẹn một quyển từ điển Oxford bằng phương pháp này.
Chi tiết các bước áp dụng mời các bạn tham khảo: GHI NHỚ TỪ VỰNG SIÊU TỐC BẰNG PHƯƠNG PHÁP PMS
Bạn có bao giờ gặp phải trường hợp biết những từ vựng đơn lẻ rồi nhưng lúc ghép thành câu lại khiến mọi người không hiểu hoặc hiểu sai ý mình không? Đây cũng là một vấn đề mà rất nhiều học viên đã chia sẻ với chúng mình. Dù đã biết nghĩa của từ vựng nhưng nhiều khi họ vẫn không biết phải kết hợp các từ như thế nào để diễn đạt ý của mình trong văn cảnh cụ thể.
Bởi lẽ tiếng Anh không giống như tiếng Việt. Nếu như trong tiếng Việt, bạn nghĩ sao ghép từ vào như vậy là tạo thành câu đúng thì tiếng Anh lại phải xét các yếu tố khác như thì, cấu trúc, và đặc biệt là sự kết hợp của các từ. Ví dụ như cụm từ “uống thuốc” trong tiếng Anh là “take the medicine” chứ không phải là “drink the medicine”.
Trong tiếng Anh, những từ thường xuyên đi với nhau như thế này được gọi là “collocation”. Học từ vựng theo cụm hay là học các collocation sẽ giúp bạn không mắc phải những lỗi sai rất nhớ ngẩn và hài hước trong giao tiếp. Bạn sẽ học các cụm từ cố định và cách dùng của chúng trong các ngữ cảnh cụ thể thay vì chỉ học các từ đơn lẻ.
Như vậy, khi giao tiếp bạn chỉ cần sử dụng nguyên cụm từ thích hợp mà không cần phải đắn đo, suy nghĩ nên kết hợp các từ như thế nào cho đúng. Từ đó, dòng suy nghĩ và việc tạo lập ngôn ngữ sẽ trở nên tự nhiên hơn, tránh được việc dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh, cuộc hội thoại nhờ vậy cũng trở nên trơn tru hơn, không bị gián đoạn.
Cuối cùng, như các bạn cũng biết, có nhiều phương pháp để học khác nhau và phù hợp với những người khác nhau. Bạn nên thử và trải nghiệm để tìm được phương pháp phù hợp nhất với bản thân mình.
Một lưu ý bạn cần nhớ nữa là não bộ của bạn có thể đã nhớ thông tin tại thời điểm đó, tuy nhiên theo thời gian, bạn sẽ quên nhiều hơn và kiến thức sẽ rơi rụng dần. Điều này được thể hiện rõ thông qua The forgetting curve (Đường cong quên lãng) nghiên cứu bởi nhà tâm lý học người Đức Hermann Ebbinghaus.
Dựa theo biểu đồ trên bạn có thể thấy rằng nếu không ôn tập thì chỉ sau một ngày một lượng kiến thức nhất định đã bị “rơi rụng”. Tương tự như thế nếu bạn không ôn tập lại kiến thức đã học theo một chu kỳ nhất định thì chỉ trong một thời gian ngắn bạn sẽ chẳng còn nhớ những gì mình đã học nữa.
Và dù bạn học từ vựng theo phương pháp nào thì luôn tuân thủ nguyên tắc Active recall (Chủ động gợi nhớ) và spaced repetition (Lặp lại ngắt quãng)
Birth /bɜrθ/ (n): Sự sinh ra, sự chào đời
Brother /ˈbrʌðər/(n): Anh/em trai
Brother-in-law: anh/em rể
Close /kloʊs/ (adj): Gần gũi, gắn bó
Cousin /ˈkʌzən/(n): Anh chị em họ
Daughter /ˈdɔtər/ (n): Con gái
Daughter-in-law: con dâu
Father /ˈfɑðər/ (n): Cha/Bố
Father-in-law (n): bố chồng/bố vợ
Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/ (n): mẹ đỡ đầu
Grandparents /ˈgrændˌpɛrənts/ (n): Ông bà
Kid/Child /kɪd/ – /ʧaɪld/ (n: Con cái
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH
Climate /ˈklaɪmət/(n) khí hậu
Climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/(n) biến đổi khí hậu
Global warming /ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ/(n) hiện tượng ấm nóng toàn cầu
Humid /ˈhjuːmɪd/(adj) ẩm
Shower /ˈʃaʊər /(n): mưa rào
Tornado /tɔːrˈneɪdoʊ /(n): lốc một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí
Rain-storm/rainstorm /ˈreɪnstɔːrm/ (n): Mưa bão
Storm /stɔːrm/(n): Bão, giông tố (giông tố) – từ gọi chung cho các cơn bão
Typhoon /taɪˈfuːn/ (n): Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)
Hurricane /ˈhɜːrəkən/(n): Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)
Cyclone /ˈsaɪkloʊn/(n): Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT
Interview /’intəvju:/(v): phỏng vấn
Job /dʒɔb/(n): việc làm
Appointment /ə’pɔintmənt/(n): buổi hẹn gặp
Advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/ (n): quảng cáo
Contract /’kɔntrækt/(n): hợp đồng
Overtime /´ouvətaim/ (n): ngoài giờ làm việc
Redundancy /ri’dʌndənsi/(n): sự thừa nhân viên
Redundant /ri’dʌndənt/ (adj): bị thừa
Part-time /´pa:t¸taim/(adj,adv): bán thời gian
Full-time /ˌfʊl ˈtaɪm/ (adj,adv): toàn thời gian
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ CÔNG VIỆC
overcoat /ˈəʊvərkəʊt/ (n): áo măng tô
jacket /ˈdʒækɪt/ (n): áo khoác ngắn
trousers /ˈtraʊzərz/ (n) (a pair of trousers): quần dài
suit /suːt/(n): bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ
shorts /ʃɔːrts/ (n): quần soóc
jeans /dʒiːnz/ (n): quần bò
shirt /ʃɜːrt/ (n): áo sơ mi
tie /taɪ/ (n): cà vạt
t-shirt /ˈtiː ʃɜːrt/ (n): áo phông
raincoat /ˈreɪnkəʊt/ (n): áo mưa
anorak /ˈænəræk/ (n): áo khoác có mũ
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO
Clever /ˈklɛvər/ (adj): Khéo léo, thông minh, lanh lợi
Cold /koʊld/ (adj): Lạnh lùng
Competitive /kəmˈpɛtətɪv/ (adj): Ganh đua, thích cạnh tranh
Confident /ˈkɑnfədənt/ (adj): Tự tin
Considerate /kənˈsɪdərət/ (adj): Chu đáo, ân cần
Diligent /ˈdɪlədʒənt/ (adj): Siêng năng, cần cù
Dynamic /daɪˈnæmɪk/ (adj): Năng động, năng nổ, sôi nổi
Faithful /ˈfeɪθfl/ (adj): Chung thủy, trung thành, trung thực
Fawning /ˈfɔnɪŋ/ (adj): Nịnh hót, xu nịnh
Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/ (adj): Thông minh, sáng dạ
Jealous /ˈdʒɛləs/ (adj): Ghen ghét, ghen tị
Kind /kaɪnd/ (adj): Tốt bụng, tử tế
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
Beetroot /ˈbiːtruːt/ (n): củ cải đường
Squash /skwɑːʃ/ (n): bí
Cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ (n): dưa chuột
Potato /pəˈteɪtoʊ/ (n): khoai tây
Garlic /ˈɡɑːrlɪk/ (n): tỏi
Onion /ˈʌnjən/ (n): hành
Radish /ˈrædɪʃ/ (n): củ cải
Tomato /təˈmeɪtoʊ/ (n): cà chua
Marrow /ˈmæroʊ/ (n): bí xanh
Bell pepper (AE)/ bel ˈpepər / sweet pepper (BE): /swiːt ˈpepər / (n): ớt ngọn
Hot pepper /hɑːtˈpepər/ (n): ớt cay
Chi tiết: TỪ VỰNG “RAU – CỦ”
Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ (n): chất thải công nghiệp
Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ (n): tài nguyên thiên nhiên
Oil spill /ɔɪl spɪl/ (n): sự cố tràn dầu
Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ (n): tầng ô-zôn
Pollution /pəˈluːʃən/ (n): sự ô nhiễm
Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ (n): sự bảo tồn
Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ (n): rừng nhiệt đới
Sea level /siːˈlɛvl/ (n): mực nước biển
Sewage /ˈsjuːɪʤ/ (n): nước thải
Soil /sɔɪl/ (n): đất
Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ (n): năng lượng mặt trời
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG
Lamb /læm/(n): Cừu con
Herd of cow /hɜːd əv kaʊ/(n): Đàn bò
Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/(n): Gà
Flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/(n): Bầy cừu
Horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/(n): Móng ngựa
Donkey /ˈdɒŋ.ki/(n): Con lừa
Piglet /ˈpɪg.lət/(n): Lợn con
Female /ˈfiː.meɪl/(n): Giống cái
Male /meɪl/(n): Giống đực
Horse /hɔːs/(n): Ngựa
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CON VẬT THÔNG DỤNG NHẤT
Bake /beɪk/(v): Nướng bánh
Beef /bif/ (n): Thịt bò
Beer /bɪr/ (n): Bia
Bitte /ˈbɪtər/r (adj): Đắng
Boil /bɔɪl/ (v): Luộc, đun sôi
Bread /brɛd/(n): Bánh mì
Chicken /ˈʧɪkən/ (n): Thịt gà
Coffee /ˈkɑfi/(n): Cà phê
Delicious /dɪˈlɪʃəs/(adj): Ngon lành
Drink /drɪŋk/ (v): Uống
Eat /it/ (v): Ăn
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH MIÊU TẢ THỨC ĂN
Biology /baɪˈɑːlədʒi/ (n): Sinh học
Archaeology /ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/ (n): Khảo cổ học
Math /mæθ/ (n): Toán học
Astronomy /əˈstrɑːnəmi/ (n): Thiên văn học
Physics /ˈfɪzɪks/ (n): Vật lý
Linguistics /ˈfɪzɪks/ (n): Ngôn ngữ học
Chemistry /ˈkemɪstri/ (n): Hóa học
Engineering /ˌendʒɪˈnɪrɪŋ/ (n): Kỹ thuật
Science /ˈsaɪəns/ (n): Khoa học
Medicine /ˈmedɪsn/ (n): Y học
Literature /ˈlɪtrətʃʊr/ (n): Văn học
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC
Sleeping bag /ˈsliːpɪŋ baɡ/ (n): túi ngủ
Lighter /ˈlaɪtə/ (n): bật lửa
Tent /tent/ (n): lều
Penknife /ˈpennaɪf/ (n): dao gấp
Backpack /ˈbækpæk/ (n): balo
Axe /æks/ (n): cái rìu
Lantern /ˈlæntərn/ (n): đèn xách tay
Campfire /ˈkæmpfaɪər/ (n): lửa trại
Mat /mæt/ (n): tấm thảm
Barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/ (n): lò nướng ngoài trời
Folding chair /ˈfəʊldɪŋ ʧeə/ (n): ghế gấp
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT
Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): tím
Purple /`pə:pl/ (adj): màu tím
Bright red /brait red / (adj): màu đỏ sáng
Bright green /brait griːn/ (adj) : màu xanh lá cây tươi
Bright blue /brait bluː/ (adj):màu xanh nước biển tươi.
Dark brown /dɑ:k braʊn/ (adj) :màu nâu đậm
Dark green /dɑ:k griːn/ (adj) : màu xanh lá cây đậm
Dark blue /dɑ:k bluː/ (adj): màu xanh da trời đậm
Light brown /lait braʊn/ (adj): màu nâu nhạt
Light green /lait griːn / (adj): màu xanh lá cây nhạt
Light blue /lait bluː/ (adj): màu xanh da trời nhạt
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ MÀU SẮC TRONG TIẾNG ANH
Learner driver /ˌlɜːrnər ˈdraɪvər/ (n): người tập lái
Passenger /ˈpæsɪndʒər/ (n): hành khách
to stall /stɔːl/: làm chết máy
tyre pressure: áp suất lốp
traffic light /ˈtræfɪk laɪt/ (n): đèn giao thông
speed limit /ˈspiːd lɪmɪt/ (n): giới hạn tốc độ
speeding fine: phạt tốc độ
level crossing /ˌlevl ˈkrɔːsɪŋ/ (n): đoạn đường ray giao đường cái
jump leads /ˈdʒʌmp liːd/ (n): dây sạc điện
oil /ɔɪl/ (n): dầu
Chi tiết: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / (adj): thất vọng
Ecstatic / ɪkˈstætɪk / (adj): vô cùng hạnh phúc
Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/ (adj): nhiệt tình
Excited / Excited / (adj): phấn khích, hứng thú
Emotional / ɪˈmoʊʃənl / (adj): dễ bị xúc động
Envious / ˈenviəs / (adj): thèm muốn, đố kỵ
Embarrassed / ɪmˈbærəst / (v): hơi xấu hổ
Frightened / ˈfraɪtnd / (v): sợ hãi
Frustrated /frʌ’streɪtɪd/ (v): tuyệt vọng
Furious / ˈfjʊriəs / (v): giận giữ, điên tiết
Great / ɡreɪt / (adj): tuyệt vời
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỈ CẢM XÚC
Jackfruit /ˈjakˌfro͞ot/ (n): Mít
Persimmon /pə:’simən/ (n): Hồng
Sapodilla /,sæpou’dilə/ (n): Sa bô chê, Hồng xiêm
Peach /pi:tʃ/ (n): Đào
Pineapple /ˈpīˌnapəl/ (n): Thơm, Dứa, Khóm
Papaya /pə’paiə/ (n): Đu đủ
Dragon fruit /ˈdræɡən fruːt/ (n): Thanh long
Custard apple /’kʌstəd/ /’æpl/ (n): Quả Na
Soursop /ˈsou(ə)rˌsäp/ (n): Mãng cầu
Rambutan /ræm’bu:tən/ (n): Chôm chôm
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ HOA QUẢ
reception /ri’sep∫n/ (n): lễ tân
health and safety (n): sức khỏe và sự an toàn
director /di’rektə/ (n): giám đốc
owner /´ounə/ (n): chủ doanh nghiệp
manager /ˈmænәdʒər/ (n): người quản lý
boss /bɔs/ (n): sếp
colleague /ˈkɒli:g/ (n): đồng nghiệp
trainee /trei’ni:/ (n): nhân viên tập sự
timekeeping ˈtaɪmkiːpɪŋ/ (n): theo dõi thời gian làm việc
job description /ˈdʒɑːb dɪskrɪpʃn/ (n): mô tả công việc
department /di’pɑ:tmənt/ (n): phòng ban
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ CÔNG VIỆC
snow /snoʊ/ (adj): có tuyết rơi
snowflake /ˈsnoʊ-fleɪk/ (n): bông tuyết
pine /paɪn/ (n): cây thông
candle /ˈkænd(ə)l/ (n): cây nến
card /kɑːrd/ (n): thiệp chúc mừng
fireplace /ˈfaɪr-pleɪs/ (n): lò sưởi
firewood /ˈfaɪr-wʊd/ (n): củi khô
chimney /ˈtʃɪm.ni/ (n): ống khói
gift /ɡɪft/ (n): món quà
present /ˈprɛzənt / (n): món quà
ribbon /ˈrɪb.ən/ (n): nơ ruy băng
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIÁNG SINH
wallet /ˈwɔː.lɪt/ (n): ví
sweatpants /ˈswet.pænts/ (n): quần nỉ
sneakers /ˈsniː.kərz/ (n): giày thể thao
sweatband /ˈswet.bænd/ (n): băng đeo (đầu hoặc tay khi chơi thể thao)
tank top /tæŋk.tɒp/ (n): áo ba lỗ
shorts /ʃɔːts/ (n): quần đùi
long sleeve /lɒŋ sliːv/ (n): áo dài tay
belt /belt/ (n): thắt lưng
buckle /ˈbʌ.kļ/ (n): khóa thắt lưng
shopping bag /ˈʃɒ.pɪŋ bæg/ (n): túi đi chợ
sandal /ˈsæn.dl/ (n): dép quai hậu
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ THỜI TRANG
crescent moon /ˈkrɛsnt muːn/ trăng khuyết
full moon /fʊl muːn/ trăng tròn
Moon Palace /muːn ˈpælɪs/ Cung Trăng
the Moon boy /ðə muːn bɔɪ/ Chú Cuội
magical banyan tree /ˈmæʤɪkəl ˈbænɪən triː/ cây đa
lion dance /ˈlaɪən dɑːns/ múa lân
lantern /ˈlæntən/ đèn lồng
five-pointed star-shaped lantern /faɪv-ˈpɔɪntɪd stɑː-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn ông sao
carp-shaped lantern /kɑːp-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn cá chép
mask /mɑːsk/ mặt nạ
lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/ hội rước đèn
Chi tiết: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRUNG THU BẰNG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT
roasting pan /ˈrəʊ.stɪŋ pæn/ (n): chảo nướng (dùng nướng thức ăn trong lò
dishtowel /dɪʃ taʊəl/ (n): khăn lau bát đĩa
refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.təʳ/ (n): tủ lạnh
freezer /ˈfriː.zəʳ/ (n): ngăn lạnh
ice tray /aɪs treɪ/ (n): khay đá
cabinet /ˈkæb.ɪ.nət/ (n): tủ nhiều ngăn
microwave oven /ˈmaɪ.krəʊ.weɪv ˈʌv.ən/ (n): lò vi sóng
mixing bowl /mɪksɪŋ bəʊl/ (n): bát to để trộn
rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/ (n): trục cán bột
cutting board /ˈkʌt.ɪŋ bɔːd/ (n): thớt
counter /ˈkaʊn.təʳ/ (n): bề mặt chỗ nấu ăn
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ NHÀ BẾP
Swimming/ˈswɪmɪŋ/ (n): bơi lội
Ice-skating/ˈaɪs skeɪt/ (n) : trượt băng
water-skiing/ˈwɔːtərskiːɪŋ/ (n): lướt ván nước
Hockey/ˈhɑːki/ (n): khúc côn cầu
High jump/ðə ˈhaɪ dʒʌmp/ (n): nhảy cao
Snooker/ˈsnuːkər/ (n): bi da
Boxing/ˈbɑːksɪŋ/ (n): quyền anh
Scuba diving/ˈskuːbə daɪvɪŋ/ (n): lặn
Archery/ˈɑːrtʃəri/ (n): bắn cung
Windsurfing/ˈwɪndsɜːrfɪŋ/ (n): lướt sóng
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO
Anchovy /ˈæntʃoʊvi/ (n) : cá cơm
Carp /kɑːrp/ (n): cá chép
Codfish /ˈkɑːdfɪʃ/ (n): cá thu
Salmon /ˈsæmən/ (n) cá hồi
Goby /ˈɡoʊbi/ (n): cá bồng
Herring /ˈherɪŋ/ (n): cá trích
Tuna-fish /’tju:nə fi∫/ (n): cá ngừ đại dương
Eel /iːl/ (n): lươn
Shrimp /ʃrɪmp/ (n): tôm
Crab /kræb/ (n): cua
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ THỰC PHẨM
Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ (adj): Hung hăng, năng nổ
Ambitious /æmˈbɪʃəs/ (adj): Tham vọng
Artful /ˈɑrtfl/ (adj): Xảo quyệt, tinh ranh
Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ (adj): Nóng tính
Boastful /ˈboʊstfl/ (adj): Khoe khoang, khoác lác
Boring /ˈbɔrɪŋ/ (adj): Nhàm chán, chán nản
Bossy /ˈbɔsi/ (adj): Hống hách, hách dịch
Brave /breɪv/ (adj): Dũng cảm, gan dạ
Calm /kɑm/ (adj): Điềm tĩnh
Careful /ˈkɛrfl/ (adj): Cẩn thận, kỹ lưỡng
Careless /ˈkɛrləs/ (adj): Bất cẩn, cẩu thả
Chi tiết: TỪ VỰNG MIÊU TẢ NGƯỜI
VietNam /ˌvjɛtˈnɑːm /: Việt Nam
England /ˈɪŋglənd/: Anh
ThaiLand /ˈtaɪlænd/: Thái Lan
India /ˈɪndɪə/: Ấn Độ
Singapore /sɪŋgəˈpɔː/: Singapore
China /ˈʧaɪnə/: Trung Quốc
Japan /ʤəˈpæn/: Nhật Bản
Combodia /Combodia /: Campuchia
Cuba /ˈkjuːbə/: Cu Ba
France /ˈfrɑːns/: Pháp
Chi tiết: PHIÊN ÂM TIẾNG ANH TÊN CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ (n): bướm
Moth /mɒθ/ (n): bướm đêm, sâu bướm
Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ (n): sâu bướm
Giant water bug /ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/ (n): cà cuống
Stink bug /stɪŋk bʌɡ/ (n): bọ xít
Cicada /səˈkɑːdə/ (n): ve sầu
Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ (n): con gián
Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ (n): con dế
Dragonfly /ˈdrægən flaɪ/ (n): chuồn chuồn
Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/ (n): chuồn chuồn kim
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÔN TRÙNG
Defense line: phòng tuyến
Declassification: làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật
Drill /drɪl/ (n): sự tập luyện
Drill-ground: bãi tập, thao trường
Drill-sergeant: hạ sĩ quan huấn luyện
Drumfire: loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh)
Drumhead court martial: phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận)
Front lines: tiền tuyến
Factions and parties: phe phái
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÂN ĐỘI
CM : Centre midfielder : Trung tâm
DM : Defensive midfielder : Phòng ngự
Winger : Tiền vệ chạy cánh(ko phải đá bên cánh)
Deep-lying playmaker : DM phát động tấn công
Striker: Tiền đạo cắm
Forwards (Left, Right, Center): Tiền đạo hộ công
Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh
Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hang phòng ngự
(Left, Right, Center) Defender: Trung vệ
Sweeper: Hậu vệ quét
Goalkeeper: Thủ môn
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ BÓNG ĐÁ
Flea market /ˈfliː mɑːrkɪt/ (n): Chợ trời
Greengrocer /ˈɡriːnɡrəʊsər/ (n): Cửa hàng rau củ
Grocer (uk) / grocery store (us) (n): Cửa hàng tạp hoá
Hardware store / ironmonger : Cửa hàng dụng cụ
Market /ˈmɑːrkɪt/ (n) : Chợ
Newsagent /ˈnuːzeɪdʒənt/ (n): Sạp báo (nhà phát hành báo)
Optician /ɑːpˈtɪʃn/ (n): Hiệu kính mắt
Petrol station (uk) / gas station (us) :Trạm xăng
Petshop : Hiệu thú nuôi
Pharmacy (us) :Hiệu thuốc
Stationer /ˈsteɪʃənər/ (n) : Cửa hàng văn phòng phẩm
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ CỬA HÀNG
Hill /hɪl/ (n): Đồi
Forest /ˈfɔːrɪst/ (n): rừng
Mountain /ˈmaʊntn/ (n): núi
River /ˈrɪvər/ (n): sông
Port /pɔːrt/ (n): Cảng
Lake /leɪk/ (n): Hồ
Sea /siː/ (n): Biển
Sand /sænd/ (n): Cát
Valley /ˈvæli/ (n): thung lũng
Waterfall /ˈwɔːtərfɔːl/ (n): thác nước
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÊ HƯƠNG
apricot blossom /ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/ (n): hoa mai
chrysanthemum /krɪˈsænθəməm/ (n): cúc đại đoá
kumquat tree /kumquat triː/ (n): cây quất
marigold /ˈmærɪgəʊld/ (n): cúc vạn thọ
Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/ (n): gà luộc
Cashew nut /ˈkæʃ.uː nʌt/ (n): hạt điều
Chưng cake /chưng keɪk/ (n): bánh chưng
Roasted pumpkin seeds /rəʊst pʌmp.kɪn siːd/ (n) hạt bí
Roasted sunflower seeds /rəʊst sʌnˌflaʊər siːd/ (n): hạt hướng dương
Roasted watermelon seeds /rəʊst ˈwɔː.təˌmel.ən siːd/ (n): hạt dưa
Xem chi tiết: 100+ TỪ VỰNG VỀ TẾT CỔ TRUYỀN VIỆT NAM TRONG TIẾNG ANH
backpack /ˈbækpæk/ ba lô
bag /bæɡ/ cặp sách
ballpoint pen /ˈbɔːlpɔɪnt pen/ bút bi
beaker /ˈbiːkər/ cốc becher dùng trong phòng thí nghiệm
binder clip /ˈbaɪndə klɪp/ kẹp giấy đôi
blackboard ˈblækbɔːrd/ bảng đen
board /bɔːrd/ bảng
book /bʊk/ sách
bookcase /ˈbʊkkeɪs/ giá để sách
bookshelf /ˈbʊkʃelf/ giá để sách
calculator /ˈkælkjuleɪtər/ máy tính
carbon paper /ˈkɑːrbən peɪpər/ giấy than
certificate /sərˈtɪfɪkət/ chứng chỉ
chair /tʃer/ cái ghế
Xem chi tiết: 100+ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT!
Bend /bend/: uốn cong, cúi người, gập người
Carry /ˈkær.i/: cầm, mang, vác đồ
Catch /kætʃ/: đỡ lấy, bắt lấy
Climb /klaɪm/: leo, trèo
Crouch /kraʊtʃ/: khúm núm, luồn cúi
Dance /dæns/: nhảy múa, khiêu vũ
Dive /daɪv/: lặn
Drag /dræɡ/: kéo
Drink /drɪŋk/: uống
Eat /it/: ăn
Grab /ɡræb/: bắt lấy, túm lấy
Hit /hɪt/: đánh
Hop /hɒp/: nhảy lò cò
Hug /hʌɡ/: ôm
Jog /dʒɒɡ/: chạy bộ
Jump /dʒʌmp/: nhảy
Xem chi tiết: CÁC CỤM TỪ HAY VỀ HOẠT ĐỘNG CƠ THỂ NGƯỜI
Brush my teeth /brʌʃ ti:θ/: đánh răng
Buy /bai/: mua
Comb the hair /koum ðə heə /: chải tóc
Cook /kuk/: nấu ăn
Do exercise / du: eksəsaiz/: tập thể dục
Do homework /du ‘houmwə:k/: làm bài tập về nhà
Eat out /i:t aut/: đi ăn tiệm
Feed the dog /fi:d ðə dɔg/: cho chó ăn
Gardening / ga:rdəniŋ/: làm vườn
Get dressed /get drest/: mặc quần áo
Get up /get ʌp/: thức dậy
Xem chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY
zero /ˈziːroʊ/: số không
one /wʌn/: số một
two /tuː/: số hai
three /θriː/: số ba
four /fɔːr/: số bốn
five /faɪv/: số năm
six /sɪks/: số sáu
seven /ˈsevn/: số bảy
eight /eɪt/: số tám
nine /naɪn/: số chín
ten /ten/: số mười
Xem chi tiêt: SỐ ĐẾM TIẾNG ANH VÀ MỌI ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT!
Item /ˈaɪtəm/ : Mặt hàng
Cost /kɒst/: Giá
Button /ˈbʌtn/: Nút bấm
Receipt /rɪˈsiːt/ : Hoá đơn
Expensive /ɪkˈspensɪv/ : Đắt
Return /rɪˈtɜːn/: Hoàn hàng
Cashier /kæˈʃɪə(r)/: Thanh toán
Size /saɪz/: Kích thước
T-shirt /ˈtiː ʃɜːt/: Áo phông
Rack /ræk/ : Giá để đồ
Pattern /ˈpætn/ : Mẫu
Xem chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ MUA SẮM
General hospital /ˈdʒenərəl ˈhɒspɪtl/: Bệnh viện đa khoa
Mental hospital /ˈmentl ˈhɒspɪtl/: Bệnh viện tâm thần
Dermatology hospital /ˌdɜːməˈtɒlədʒi ˈhɒspɪtl/: Bệnh viện da liễu
Field hospital /fiːld ˈhɒspɪtl/: Bệnh viện dã chiến
Maternity hospital /mə’tə:niti ˈhɒspɪtl/: Bệnh viện phụ sản
Nursing home /ˈnɜːsɪŋ həʊm/: Viện dưỡng lão
Children hospital /ˈtʃɪldrən ˈhɒspɪtl/: Bệnh viện nhi
Cottage hospital /ˈkɒtɪdʒ ˈhɒspɪtl/: Bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện
Orthopedic hospital /ˌɔːθəˈpiːdɪk ˈhɒspɪtl/: Bệnh viện chỉnh hình
Xem chi tiết: CÁC TỪ VỰNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
Health /helθ/: sức khỏe
Healthy /ˈhelθi/: khỏe mạnh
Sickness /ˈsɪknɪs/: bệnh tật
Headache /ˈhedeɪk/: đau đầu
Toothache /ˈtuːθeɪk/: đau răng
Sore eyes /sɔːr aɪz/: đau mắt
Sore throat /sɔː θrəʊt/: đau họng
Cold /kəʊld/: cảm lạnh
Flu /fluː/: cảm cúm
Cough /kɒf/: ho
Fever /kɒf/: sốt
Fever virus /ˈfiːvə ˈvaɪərəs/: sốt siêu vi
Runny nose /ˈrʌni nəʊz/: sổ mũi
Sneeze /sniːz/: hắt hơi
Backache /ˈbækeɪk/: đau lưng
Xem chi tiết: TỔNG HỢP TỪ VỰNG VÀ CÂU GIAO TIẾP VỀ SỨC KHỎE PHỔ BIẾN NHẤT
Azalea /ə’zeiliə/: Hoa đỗ quyên
Tuberose /ˈtjuːbərəs/: Hoa huệ
Narcissus /nɑːˈsɪsəs/: Hoa thủy tiên
Snapdragon /ˈsnæpdræɡən/: Hoa mõm chó
Forget – me – not /fəˈɡet miː nɒt/: Hoa lưu ly thảo
Violet /ˈvaɪələt/: Hoa đồng thảo
Pansy /ˈpænzi/: Hoa bướm
Morning – glory /ˌmɔːnɪŋ ˈɡlɔːri/: Hoa bìm bìm
Hop /hɒp/: Hoa bia
Horticulture /ˈhɔːtɪkʌltʃə(r)/: Hoa dạ hương
Confetti /kənˈfeti/: Hoa giấy
Honeysuckle /ˈhʌnisʌkl/: Hoa kim ngân
Hyacinth /ˈhaɪəsɪnθ/: Hoa dạ lan hương
Dandelion /ˈdændɪlaɪən/: Hoa bồ công anh
Xem chi tiết: TÊN CÁC LOÀI HOA TIẾNG ANH QUEN THUỘC HÀNG NGÀY
Film buff /fɪlm bʌf:/: người am hiểu về phim ảnh
Cameraman /ˈkæmərəmæn/: người quay phim
Extras /ˈɛkstrəz/: diễn viên quần chúng không có lời thoại
Screen /skriːn/: màn ảnh, màn hình
Film premiere /fɪlm ˈprɛmɪeə/: buổi công chiếu phim
Main actor/actress /meɪn ˈæktə/ˈæktrɪs/: nam/nữ diễn viên chính
Entertainment /ˌɛntəˈteɪnmənt/: giải trí, hãng phim
Background /ˈbækɡraʊnd/: bối cảnh
Plot /plɒt/: cốt truyện, kịch bản
Scene /siːn/: cảnh quay
Character /ˈkærɪktə/: nhân vật
Trailer /ˈtreɪlə/: đoạn giới thiệu phim
Cinematographer /ˌsɪnəˈmætəɡrɑːfə/: người chịu trách nhiệm về hình ảnh
Xem chi tiêt: TRỌN BỘ 199+ TỪ VỰNG VỀ PHIM THÔNG DỤNG NHẤT
loach /loutʃ/ (n): cá chạch
anchovy /ˈænʧəvi/ (n): cá cơm
anabas /’anəbəs/ (n): cá rô
codfish /ˈkɒdfɪʃ/ (n): cá thu
tuna-fish /ˈtuːnə–fɪʃ/ (n): cá ngừ đại dương
scad /skæd/ (n): cá bạc má
goby /ˈɡoʊbi/ (n): cá bống
snapper /ˈsnæpə/ (n): cá hồng
grouper /ˈgruːpə/ (n): cá mú
flounder /ˈflaʊndə/ (n): cá bơn
snake head /sneɪk hɛd/ (n): cá quả
skate /skeɪt/ (n): cá đuối
herring /ˈhɛrɪŋ/ (n): cá trích
dory /´dɔ:ri/ (n): cá mè
Xem chi tiết: 50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ HẢI SẢN – BẠN ĐÃ NẮM ĐƯỢC CHƯA?
Postcard /ˈpəʊstkɑːd/: Bưu thiếp
Send /send/: Gửi
Letter /ˈletə(r)/: Bức thư
Envelope /ˈenvələʊp/: Bao phong bì
Postage /ˈpəʊstɪdʒ/: Bưu phí
Parcel /ˈpɑːsl/: Bưu kiện
Telegram /ˈtelɪɡræm/: Điện tín
Maximum weight /ˈmæksɪməm ˈweɪt/: Trọng lượng tối đa
Insurance fee /ɪnˈʃʊərəns fiː/: Phí bảo hiểm
Registered letter /ˌredʒɪstəd ˈletə(r)/: Đã trả bưu kí
Pack /pæk/: Đóng gói
Postpaid /ˌpəʊst ˈpeɪd/: Đã trả bưu kí
Fee /fiː/: Chi phí
Xem chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP – BÀI 22: TẠI BƯU ĐIỆN
Bank Account /bæŋk əˈkaʊnt/: Tài khoản ngân hàng
Personal Account /ˈpɜːsnl əˈkaʊnt/: Tài khoản cá nhân
Current Account / Checking Account /ˈkʌrənt əˈkaʊnt/ ˈʧɛkɪŋ əˈkaʊnt/: Tài khoản vãng lai
Deposit Account /dɪˈpɒzɪt əˈkaʊnt/: Tài khoản tiền gửi
Saving Account /ˈseɪvɪŋ əˈkaʊnt/: Tài khoản tiết kiệm
Fixed Account /fɪkst əˈkaʊnt/: Tài khoản có kỳ hạn
Credit Card /ˈkrɛdɪt kɑːd/: Thẻ tín dụng
Debit Card /ˈdɛbɪt kɑːd/: Thẻ tín dụng
Charge Card /ʧɑːʤ kɑːd/: Thẻ thanh toán
Prepaid Card /ˌpriːˈpeɪd kɑːd/: Thẻ trả trước
Xem chi tiết: 150+ TỪ VỰNG VỀ NGÂN HÀNG THÔNG DỤNG BẠN CẦN BIẾT
Chủ đề 1: Từ vựng về gia đình (Family)
Chủ đề 2: Từ vựng về thời tiết (Weather)
Chủ đề 3: Từ vựng về nghề nghiệp (Jobs)
Chủ đề 4: Từ vựng về quần áo (Clothes)
Chủ đề 5: Từ vựng về tính cách (Character)
Chủ đề 6: Từ vựng tiếng anh về rau củ quả (Vegetable)
Chủ đề 7: Từ vựng về môi trường (Environment)
Chủ đề 8: Từ vựng tiếng anh về con vật (Animals)
Chủ đề 9: Từ vựng về đồ ăn (Food)
Chủ đề 10: Từ vựng về trường học (School)
Chủ đề 11: Từ vựng về du lịch (Travel)
Chủ đề 12: Từ vựng về màu sắc (Colors)
Chủ đề 13: Từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin (IT)
Chủ đề 14: Từ vựng chuyên ngành kế toán
Chủ đề 15: Từ vựng về giao thông (Traffic)
Chủ đề 16: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc (Feeling)
Chủ đề 17: Từ vựng về hoa quả (Fruits)
Chủ đề 18: Từ vựng chuyên ngành marketing (Marketing)
Chủ đề 19: Từ vựng về công việc (Work)
Chủ đề 20: Từ vựng về giáng sinh (Christmas)
Chủ đề 21: Từ vựng về thời trang (Fashion)
Chủ đề 22: Từ vựng về trung thu (Mid – autumn)
Chủ đề 23: Từ vựng về nhà bếp (Kitchen)
Chủ đề 24: Từ vựng về các môn thể thao (Sports)
Chủ đề 25: Từ vựng về thực phẩm (Nourishment)
Chủ đề 26: Từ vựng miêu tả người (Figure)
Chủ đề 27: Từ vựng chuyên ngành luật (Faculty of Law)
Chủ đề 28: Từ vựng về quốc gia (Nations)
Chủ đề 29: Từ vựng tiếng anh về côn trùng (Insects)
Chủ đề 30: Từ vựng về bóng đá (Soccer)
Chủ đề 31: Từ vựng về cửa hàng (Stores)
Chủ đề 32: Từ vựng tiếng anh về quê hương (Country)
Chủ đề 33: Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ uống (Drinks)
ĐĂNG KÝ NGAY:
- Đăng ký TEST ONLINE MIỄN PHÍ
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1
Trên đây là 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng theo chủ đề cũng như gợi ý một số cách để bạn học từ một cách dễ dàng và dễ áp dụng. Hãy lưu và chia sẻ để cùng bạn bè chinh phục tiếng Anh bạn nhé!. Cuối cùng, hãy nhớ trau dồi liên tục, học hỏi mỗi ngày, “quỹ” từ vựng của bạn mới có thể nâng cao nhanh chóng. Và đừng quên tự kiểm tra các từ vựng cũ để tránh chứng bị quên lãng bạn nhé!